Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xấu hổ
|
động từ
Hổ thẹn khi thấy kém cỏi trước người khác.
Xấu hổ vì trót nói dối; xấu hổ vì hành động không chính đáng.
Ngượng ngùng, e thẹn.
Xấu hổ quá không trả lời được.
danh từ
Cây cỏ mọc hoang, thân có gai, lá kép xếp lại khi đụng đến.
Từ điển Việt - Pháp
xấu hổ
|
honteux; confus
qui éprouve de la pudeur; plein de pudeur (en parlant des jeunes filles)
(thực vật học) sensitive